Sàn nâng kỹ thuật khuôn thép lõi xi măng phủ Conductive PVC
-
Sàn nâng kỹ thuật tấm khuôn thép lõi xi măng mặt phủ Conductive PVC/ Vinyl chống tĩnh điện Anti-Static được thiết kế theo dạng khuôn đúc bằng thép có cường độ chịu lực cao, tấm thép mặt trên dày từ 0.8mm-1.5mm, tấm thép mặt dưới tấm sàn dày từ 0.8mm-2mm. Tấm sàn nâng kỹ thuật được hoàn thiện bằng mặt phủ HPL chống tĩnh điện anti static. Hệ thống sàn nâng kỹ thuật HPL được thiết kế chuyên dụng cho phòng data center, phòng Server máy chủ, phòng sạch(Clean Room) và phòng máy tính.
Màu sắc
Thông số kỹ thuật
SÀN NÂNG KỸ THUẬT CTLINK KHUÔN THÉP LÕI XI MĂNG MẶT PHỦ CONDUCTIVE PVC/ VINYL
-
Sản phẩm: Hệ thống sàn nâng kỹ thuật khuôn thép lõi xi măng mặt phủ Conductive PVC/ Vinyl
-
Kích thước: 600×600×35mm
-
Vật liệu: Thép + xi măng nhẹ
-
Sàn nâng kỹ thuật tấm khuôn thép lõi xi măng mặt phủ Conductive PVC/ Vinyl chống tĩnh điện Anti-Static được thiết kế theo dạng khuôn đúc bằng thép có cường độ chịu lực cao, tấm thép mặt trên dày từ 0.8mm-1.5mm, tấm thép mặt dưới tấm sàn dày từ 0.8mm-2mm. Tấm sàn nâng kỹ thuật được hoàn thiện bằng mặt phủ HPL chống tĩnh điện anti static. Hệ thống sàn nâng kỹ thuật HPL được thiết kế chuyên dụng cho phòng data center, phòng Server máy chủ, phòng sạch(Clean Room) và phòng máy tính.
-
Tấm sàn nâng có lõi xi măng nhẹ, tiêu âm tạo nên những đặc tính riêng biệt.
-
Tấm sàn nâng được chế tạo với cấu trúc vững chắc có độ dung sai góc vuông là +0.25mm và dung sai phẳng là +0.375mm, được đo theo góc chéo ngang từ đỉnh sàn nâng.
-
Tấm sàn nâng có thể được di dời bởi một người cùng với thiết bị nâng tấm sàn của nhà sản xuất và có thể thay vị trí của nhau ngoại trừ tấm sàn nâng đã bị cắt.
-
Để tấm sàn nâng không bị gỉ, sẽ có 1 lớp phot phat bên trong cùng với lớp bột epoxy chống tĩnh điện phủ bên ngoài. Lớp phủ này sẽ được nung lên để làm tan lớp bột trên bề mặt thép
Đặc điểm sàn nâng kỹ thuật Conductive PVC/ Vinyl:
- Thiết kế chuyên cho phòng sạch và phòng máy tính
- Hiệu suất chịu tải lăn và tải tới hạn tuyệt vời
- Việc lấp đày tấm bằng xi măng nhẹ giúp cho tấm sàn nâng vững chắc và cách âm
- Tự do, linh hoạt di chuyển giữa các tấm sàn nâng
- Hoàn toàn chống cháy
- Hoàn thiện sơn epoxy cathodic màu đen để bảo vệ tuổi thọ
- Chống cháy lan loại A
Lĩnh vực ứng dụng sàn nâng kỹ thuật PVC
Sàn nâng khuôn thép lõi xi măng mặt phủ Conductive PVC/ Vinyl dùng Phòng máy tính, phòng thiết bị điều khiển, phòng học được điều khiển bằng điện, những nơi có yêu cầu chống bụi và chống tĩnh điện, và các lĩnh vực có yêu cầu không gianCẤU TRÚC BÊN DƯỚI SÀN NÂNG PVC
Chân đế sàn nâng mã F01
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng có chiều cao hoàn thiện ≤ 130mm,
Sử dụng như là một loại chân tiêu chuẩn.
Thông số sàn nâng kỹ thuật:
- Đầu chân đế bằng thép mạ màu trắng, kích thước 75x75mm, dày 3.0mm, đai ốc tăng chỉnh độ cao M16
- Bệ chân đế bằng thép mạ màu trắng kích thước ≥ 100x100x2.0mm
- Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Chân đế sàn nâng mã F02
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng có chiều cao hoàn thiện ≤ 600mm,
Sử dụng như là một loại chân tiêu chuẩn.
Thông số sàn nâng kỹ thuật
- Đầu chân đế bằng thép mạ màu trắng, kích thước 75x75x3.0mm
- Ống tuýp loại 1: ống thép Ø22mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Ống tuýp loại 2: ống thép Ø25mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Bệ chân đế bằng thép mạ màu trắng kích thước 100x100x2mm
- Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Chân đế sàn nâng mã F03
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng có chiều cao hoàn thiện ≤ 1500mm,
Sử dụng như là một loại chân tiêu chuẩn.
Thông số sàn nâng kỹ thuật
- Đầu chân đế bằng thép mạ màu trắng, kích thước 75x75x3.0mm
- Ống tuýp loại 2: ống thép Ø25mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Ống tuýp loại 3: ống thép Ø32mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Bệ chân đế bằng thép mạ màu trắng kích thước 100x100x2mm/ 100x100x3mm/ 125x125x2mm/ 125x125x3mm
- Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Thanh ngang sàn nâng PVC
Thanh ngang sàn nâng được làm bằng thép hộp vuông mạ kẽm màu trắng tiêu chuẩn, thông thường được phân loại thành thanh ngang tiêu chuẩn, thanh ngang lỗ mở, thanh ngang dài. Bề mặt thanh ngang tiếp xúc với tấm sàn nâng có dán lớp đệm chống ồn.- Loại ST1170, Kích thước thanh ngang dài: 20x30x1170mm (dùng cho sàn nâng thép lõi xi măng và sàn nâng calium sulphate)
- Loại ST570, Kích thước thanh ngang tiêu chuẩn: 20x30x570mm (dùng cho sàn nâng thép lõi xi măng và sàn nâng phủ ceramic)
- Loại ST540, Kích thước thanh ngang lỗ mở: 20x30x540mm (dùng cho sàn nâng lõi gỗ và sàn nâng calium sulphate)
ST570 ST1170 ST540
BẢNG PHÂN LOẠI SÀN NÂNG CONDUCTIVE PVC THEO TẢI TRỌNG
TẢI TẬP TRUNG | ||||||||||||||
TẢI TỚI HẠN | ĐỘ XIÊN | TẢI ĐỒNG BỘ | TẢI VA ĐẬP | TẢI ĐỘNG | ||||||||||
LOẠI | 0.100"/2.5mm | 0.080"/2.0mm | 10 PASS | 10K PASS | ||||||||||
(lb) | (kN) | (lb) | (kN) | (lb) | (kN) | (lb/㎡) | (kN/㎡) | (lb) | (kg) | (lb.) | (kN) | (lb) | (kN) | |
FS 700 | 2300 | 10.224 | 700 | 3.112 | 650 | 2.889 | 2500 | 11.113 | 100 | 45 | 650 | 2.889 | 450 | 2.000 |
FS 800 | 2600 | 11.558 | 800 | 3.556 | 750 | 3.334 | 2800 | 12.447 | 100 | 45 | 750 | 3.334 | 550 | 2.445 |
FS 1000 | 3300 | 14.669 | 1000 | 4.445 | 800 | 3.556 | 3500 | 15.558 | 150 | 68 | 800 | 3.556 | 600 | 2.667 |
FS 1250 | 3800 | 16.892 | 1250 | 5.557 | 1000 | 4.445 | 4000 | 17.781 | 250 | 68 | 1000 | 4.445 | 800 | 3.556 |
FS 1500 | 5000 | 22.226 | 1500 | 6.668 | 1250 | 5.557 | 5200 | 23.115 | 150 | 68 | 1250 | 5.557 | 1000 | 4.445 |
FS 2000 | 6000 | 26.672 | 2000 | 8.891 | 1500 | 6.668 | 6200 | 27.561 | 175 | 79 | 1500 | 6.668 | 1200 | 5.334 |
BẢNG PHÂN LOẠI CHÂN ĐẾ - THANH NGANG SÀN NÂNG KỸ THUẬT CONDUCTIVE PVC
SÀN NÂNG THÉP LÕI XI MĂNG PVC – CHÂN ĐẾ/ THANH NGANG | ||||||
Mã chân đế | Chiều cao (mm) | Tải ngang (kG) | Tải đừng (18 kN) | Đầu chân đế | Ống tuýp | Bệ chân đế |
FS-L-PST80 | 80 ± 20 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST100 | 100 ± 20 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST150 | 150 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST200 | 200 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST250 | 250 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST300 | 300 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST350 | 350 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST400 | 400 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST450 | 450 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST500 | 500 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST550 | 550 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST600 | 600 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST650 | 650 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST700 | 700 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST750 | 750 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST800 | 800 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST850 | 850 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST900 | 900 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST950 | 950 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1000 | 1000 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1050 | 1050 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1100 | 1100 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1150 | 1150 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1200 | 1200 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
Mã thanh ngang | Chiều dài | Tải đứng (150 kG) | Độ dày | Thép hộp | ||
FS-STG | 570 mm | Không bị phá hủy | 1.0 mm | 30x20 mm |
Remark:
Surface resistance range 1×104~1×109Ω, tile could be HPL or PVC. Deflection≤2mm, mounting height 100~300mm, other height could be customised.
Bao Ha Group là đại diện phân phối độc quyền Hệ thống sàn nâng kỹ thuật (Raised Access Floor System) bao gồm Sàn nâng kỹ thuật khuôn thép lõi xi măng mặt phủ HPL chống tĩnh điện Anti-Static, Tấm sàn nâng Thông gió (Perforated raised Floor), Sàn nâng kỹ thuật Calcium Sulphate mặt phủ Conductive PVC/ Vinyl, Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc die-casting Aluminum, . . .
Toàn bộ sản phẩm Sàn nâng kỹ thuật của Bao Ha Group đều được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn CISCA, được cấp chứng chỉ chất lượng bởi cơ quan kiểm định độc lập và in logo/ thương hiệu trên từng sản phẩm sàn nâng để tránh việc sử dụng hàng giả kém chất lượng.
Đội ngũ nhân công của chúng tôi được đào tạo chuyên sâu, có bề dày kinh nghiệm, đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng thi công, lắp đặt sàn nâng kỹ thuật, tạo được sự tin cậy của nhiều khách hàng trên toàn quốc.
Bao Ha Group tin tưởng rằng sản phẩm Sàn nâng kỹ thuật sẽ đem lại sự hợp tác dài lâu với mỗi khách hàng.
Vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá sàn nâng kỹ thuật và thông số kỹ thuật cụ thể,
Hotline: HN 0902288875/ HCM 0902288843.
Sản phẩm sàn nâng kỹ thuật khác:
- Sàn nâng kỹ thuật thép lõi xi măng
- Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ
- Sàn nâng kỹ thuật lõi Calcium Sulphate
- Sàn nâng kỹ thuật lỗ thông hơi
- Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc
- Sàn nâng kỹ thuật xi măng Malaysia
- Phụ kiện Sàn nâng kỹ thuật
Download tài liệu
video sản phẩm
Sàn nâng kỹ thuật tấm khuôn thép lõi xi măng mặt phủ Conductive PVC/ Vinyl chống tĩnh điện Anti-Static được thiết kế theo dạng khuôn đúc bằng thép có cường độ chịu lực cao, tấm thép mặt trên dày từ 0.8mm-1.5mm, tấm thép mặt dưới tấm sàn dày từ 0.8mm-2mm. Tấm sàn nâng kỹ thuật được hoàn thiện bằng mặt phủ HPL chống tĩnh điện anti static. Hệ thống sàn nâng kỹ thuật HPL được thiết kế chuyên dụng cho phòng data center, phòng Server máy chủ, phòng sạch(Clean Room) và phòng máy tính.