Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc thông gió
- Tấm sàn nâng nhôm đúc loại đục lỗ có nhiều loại để khách hàng lựa chọn.
- Tấm sàn nâng nhôm đúc loại 1024 lỗ cung cấp tỷ lệ thông hơi từ 18.09%~27.02% và Tấm sàn nâng nhôm đúc loại 1280 lỗ cung cấp tỷ lệ thông hơi từ 22.61%~33.77%.
- Sàn nâng nhôm đục lỗ có thể đáp ứng nhu cầu lưu thông không khí của các phòng máy tính và phòng sạch. Hơn nữa, tấm sàn đục lỗ có thể dễ dàng thay đổi vị trí với các tấm sàn nhôm loại tấm đặc.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
- Item: Tấm sàn nhôm đúc loại tấm lỗ
- No.: PERAFS
- Kích thước: 600×600×50/55mm
- Vật liệu: Nhôm ADC12
Tấm sàn nhôm đúc loại đục lỗ có nhiều loại để khách hàng lựa chọn. Tấm sàn nâng nhôm đúc loại 1024 lỗ cung cấp tỷ lệ thông hơi từ 18.09%~27.02% và Tấm sàn nâng nhôm đúc loại 1280 lỗ cung cấp tỷ lệ thông hơi từ 22.61%~33.77%. Sàn nhôm đục lỗ có thể đáp ứng nhu cầu lưu thông không khí của các phòng máy tính và phòng sạch. Hơn nữa, tấm sàn đục lỗ có thể dễ dàng thay đổi vị trí với các tấm sàn nhôm loại tấm đặc.
Mô tả sàn nâng nhôm đúc:
- Tấm sàn nâng đúc bằng phôi nhôm, trọng lượng nhẹ, tiện dụng và khả năng chống ăn mòn cao.
- Tấm sàn nâng được thiết kế với nguyên lý xây dựng, vượt qua suy nghĩ truyền thống và có khả năng chịu tải cao hơn.
- Để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của phòng sạch, chúng tôi cung cấp tấm đục lỗ tỷ lệ thông hơi 20% hoặc tấm dạng lưới tỷ lệ 50%. Ống tuýp chân đế thiết kế có sườn dập gân bên trong. Do đó, chân đế cao 75cm có thể chịut tải trọng thẳng đứng 6.500kg, đáp ứng xu hướng cần khả năng chịu tải cao.
- Thanh ngang kép có thể được cung cấp, không chỉ giúp tăng cường khả năng chống động đất mà thanh ngang bên dưới có thể được sử dụng như là một máng cáp
- Thanh ngang thứ ba và máng cáp của nó không chỉ ngăn ngừa nhiễu từ mà còn quản lý hệ thống dây điện linh hoạt hơn nhiều.
Ưu điểm sàn nâng nhôm đúc dạng lỗ:
- Vật liệu xây dựng Class A (không cháy)
- Khả năng chịu tải cao, độ biến dạng thấp
- Tiết kiệm và có thể tái chế
- Dễ dàng cắt lỗ thông sàn
- Khả năng triệt tiêu điện tích chấp nhận được
CẤU TRÚC BÊN DƯỚI SÀN NHÔM ĐÚC
Chân đế R-01
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ
Sử dụng như là một loại chân tiêu chuẩn.
Thông số:
-
Đầu chân đế bằng thép mạ màu trắng/ màu đồng, hình dạng phẳng, tròn, đường kính D90, dày 3mm.
- Ống tuýp loại 1: ống thép Ø22mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Ống tuýp loại 2: ống thép Ø25mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Bệ chân đế bằng thép mạ màu trắng kích thước 100x100x2mm
- Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Thanh ngang sàn nâng
Thanh ngang sàn nâng được làm bằng thép hộp vuông mạ kẽm màu trắng tiêu chuẩn, thông thường được phân loại thành thanh ngang tiêu chuẩn, thanh ngang lỗ mở, thanh ngang dài. Bề mặt thanh ngang tiếp xúc với tấm sàn nâng có dán lớp đệm chống ồn.
-
Loại ST-1170, Kích thước thanh ngang dài: 20x30x1170mm (dùng cho sàn nâng thép lõi xi măng và sàn nâng calium sulphate, sàn nâng lõi gỗ)
-
Loại ST-540, Kích thước thanh ngang lỗ mở: 20x30x540mm (dùng cho sàn nâng lõi gỗ và sàn nâng calium sulphate)
Độ dày bề mặt lớp mạ từ 4-12µm. Độ bám dính của lớp mạ có thể đạt mức cao nhất. Kiểm tra phun cát trong 72 giờ, không có hiện tượng ăn mòn.
ST1170 ST540
BẢNG PHÂN LOẠI SÀN NÂNG NHÔM ĐÚC THEO TẢI TRỌNG
Mã | Loại tấm | SIZE(TILE) | Kích thước lỗ | Tỷ lệ thông hơi(%) | Tải tập trung (kgf/lb.f) | Tải tới hạn (kgf/lb.f) | Độ lệch thanh ngang(mm) |
HDL300 | Blind Perforated | 600x600x32(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 310(683) | 904(1993) | 0.015 |
Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
HDL500 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 675(1488) | 1438(3170) | 0.013 |
Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
Grating | 600x600x50 | 50 | 765(1687) | 1920(4233) | |||
HDL700 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 890(1962) | 2230(4916) | 0.016 |
Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
Grating | 600x600x50 | 50 | 885(1951) | 2380(5246) | |||
HDL1000 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 1150(2535) | 2450(5401) | 0.014 |
Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
HDl1200 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 1340(2954) | 2800(6172) | 0.016 |
Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
HDL1500 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 1760(3880) | 2915(6426) | 0.012 |
Baohagroup chuyên cung cấp Hệ thống sàn nâng kỹ thuật (Access Floor System) bao gồm Tấm Thông Hơi (Perforated Panel), tấm sàn thép, Sàn nâng kỹ thuật mặt phủ HPL, ... Các sản phẩm đã qua kiểm nghiệm được cấp chứng chỉ chất lượng và in logo trên từng sản phẩm sàn để tránh việc sử dụng hàng giả kém chất lượng.
Với đội ngũ nhân công được đào tạo chuyên sâu, có bề dày kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng sản phẩm và kỹ thuật, đã tạo được sự tin cậy của nhiều khách hàng trên toàn quốc.
Chúng tôi tin tưởng rằng sản phẩm Sàn nâng kỹ thuật sẽ đem lại sự hợp tác dài lâu với mỗi khách hàng.
Để biết thêm các thông tin lắp đặt và các thông số kỹ thuật cụ thể từng mặt hàng, Quý khách hàng có thể liên hệ với đội ngũ nhân viên của Baohagroup để được tư vấn hoặc Hotline: 090 22 888 75
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BẢO HÀ - BAOHAGROUP
Hotline: 090 22 888 75 ĐT/ Fax : (024) 36274706
VPHN: Số 11, ngõ 67/5, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam
HCM: Số 5/7, Nguyễn Siêu, P. Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh
Sản phẩm sàn nâng kỹ thuật khác:
- Sàn nâng kỹ thuật thép lõi xi măng
- Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ
- Sàn nâng kỹ thuật lõi Calcium Sulphate
- Sàn nâng kỹ thuật lỗ thông hơi
- Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc
- Sàn nâng kỹ thuật xi măng Malaysia
- Phụ kiện Sàn nâng kỹ thuật
Download tài liệu
video sản phẩm
- Tấm sàn nâng nhôm đúc loại đục lỗ có nhiều loại để khách hàng lựa chọn.
- Tấm sàn nâng nhôm đúc loại 1024 lỗ cung cấp tỷ lệ thông hơi từ 18.09%~27.02% và Tấm sàn nâng nhôm đúc loại 1280 lỗ cung cấp tỷ lệ thông hơi từ 22.61%~33.77%.
- Sàn nâng nhôm đục lỗ có thể đáp ứng nhu cầu lưu thông không khí của các phòng máy tính và phòng sạch. Hơn nữa, tấm sàn đục lỗ có thể dễ dàng thay đổi vị trí với các tấm sàn nhôm loại tấm đặc.